-
Water
水、常水、精製水溶剤1
-
Ascorbic Acid
アスコルビン酸酸化防止剤, 美白1
-
Alcohol
エタノール、エタノール(96~96.5度)、...溶剤1
-
Niacinamide
ナイアシンアミド、ニコチン酸アミド
-
Sodium Lactate
乳酸Na、乳酸ナトリウム液、乳酸Na液pH調整剤, 保湿剤, 角質剥離剤1-3
-
Glycerin
グリセリン、濃グリセリン溶剤, 粘度調整, 保湿剤1-2
-
1,2-Hexanediol
1,2-ヘキサンジオール溶剤1
-
Glucose
グルコース、ブドウ糖保湿剤1
-
Butylene Glycol
BG、1,3-ブチレングリコール溶剤, 香料, 粘度調整, 保湿剤1
-
PEG-60
PEG-60保湿剤3
-
Hydrogenated Castor Oil
水添ヒマシ油、硬化ヒマシ油界面剤, 粘度調整, エモリエント剤, 乳化剤1
-
Sodium Hyaluronate
ヒアルロン酸Na、加水分解ヒアルロン酸Na、...保湿剤1
-
Hydroxyacetophenone
ヒドロキシアセトフェノン酸化防止剤1
-
Xanthan Gum
キサンタンガム界面剤, 粘度調整1
-
Diethoxyethyl succinate
コハク酸ジエトキシエチル溶剤1
-
Glutathione
グルタチオン酸化防止剤1
-
Cyanocobalamin
シアノコバラミン、シアノコバラミン(ビタミンB12)
-
Citrus Aurantium Dulcis Peel Oil
オレンジ果皮油香料5
-
Panthenol
パンテノール、D-パントテニルアルコール、...帯電防止剤, 保湿剤, 抗炎剤1
-
Lactobacillus
乳酸桿菌/ペポカボチャ果実発酵エキス、...
-
Camellia Sinensis Leaf Extract
チャ葉エキス、チャエキス(1)、チャエキス(2)、...保湿剤, 酸化防止剤, 収れん剤, サンスクリーン剤, エモリエント剤1-2
-
Beta-Glucan
β-グルカン、グルカン抗アレルギー1
Chất kem
Mình thấy chất kem mịn, dễ tán, thấm thì không quá nhanh nhưng khi tán đều thì để lại finish khá mịn. Nchung là cảm giác trên da tốt. Finish không nhờn bóng, khá ráo, da mình thì không bị đổ dầu tại mình da khô. KCN hóa học mà để lại finish ráo như vậy thì cũng đáng khen.
Khả năng chống nắng gấp 3❓❓❓
Còn độ chống nắng thì mình tính được tổng % filter là 17% gồm chủ yếu là màng lọc hóa học. Khi mình test bằng các tool mô phỏng thì thông số khá khớp với công bố của hãng về cả SPF (test 43) lẫn PA (+++). SPF chống UVB như thế này theo mình thấy là thuộc dạng khá tốt trong các loại KCN Hàn (Innisfree thường báo là SPF50 nhưng mình test chỉ dc 20-25). Mình thấy còn có Vitamin C giúp chống oxi hoá nữa. Qua đây thì mình kết luận là em này chống nắng thật sự đỉnh, hơi bực vì hỏi hãng cứ lướt qua kiểu chả minh bạch